Một số cụm từ tiếng anh thông dụng dùng trong tiếng anh giao tiếp hằng ngày
Bài rất dài, cũng rất chất, share để lưu về nhé
1. Here I’m – Có mặt – Absent – Vắng mặt.
2. Who’s there? – It’s me – Ai đó? – Tôi đây.
3. What are you? – Bạn làm nghề gì?
4. What do you speak? – Bạn nói gì?
Một số cụm từ tiếng anh thông dụng dùng trong tiếng anh
5. What do you mean? – Bạn có ý muốn nói gì?
6. Look out! Attention! – Coi chừng! Hãy để ý!
7. Whose is this? It’s mine – Cái này của ai? Của tôi.
8. I forgat it at home – Tôi để quên nó ở nhà.
9. Wait a moment! Wait minute! – Đợi một chút.
10. Come with me – Đi với tôi.
11. After you, please – Mời bạn đi trước.
12. You’re welcome – Không có chi.
13. What do you call that in english? – Cái này tiếng anh gọi là gì?
14. Please write that word down? Làm ơn viết chữ đó ra.
15. You are right- Bạn có lý.
16. It’s not my fault – Không phải lỗi tại tôi.
17. Of course! Naturally! Sure! – Dĩ nhiên! Tự nhiên! Chắc.
18. Lend me… Here you are… – Cho tôi mượn… Thưa ông đây.
19. It doesn’t matter – Cái đó không thành vấn đề.
20. Good bye! Bye bye! Cheerio! So long! – Tạm biệt!
21. See you soon (later)! – Xin hẹn gặp lại!
22. How are you? How are you going? How are you getting on? How are you getting along? – Dạo này
bạn khỏe không?
23. How are thing? – Công việc ra sao?
24. How’s life treating you? – Cuộc sống thế nào?
25. Not so bad – Không đến nỗi.
26. Can complain – Không sao.
27. Have a good time! – Chúc hạnh phúc!
28. Best of luck! Best wishes! – Chúc may mắn!
29. That’s a good idea! – Đó là một ý kiến hay!
30. May I come in? – Tôi vào được không ạ?
31. It’s very nice of you! – Bạn thật là tốt!
32. I really appreciate that. I appreciate that – Tôi thật sự biết ơn về điều đó.
33. That should be no problem – Không có vấn đề gì.
34. You’re very thoughtful – Bạn rất tốt bụng.
35. I’m grateful – Tôi rất hài lòng.
Đừng có giả vờ khờ khạo! —-> Get your head out of your ass!
Xạo quá! —-> That’s a lie!
Làm theo lời tôi —-> Do as I say
Đủ rồi đó! —-> This is the limit!
Hãy giải thích cho tôi tại sao —-> Explain to me
Ask for it! —-> Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
In the nick of time: —-> … thật là đúng lúc
No litter —-> Cấm vất rác
Go for it! —-> Cứ liều thử đi
Yours! As if you didn’t know —-> của you chứ ai, cứ giả bộ không biết.
What a jerk! —-> thật là đáng ghét
No business is a success from the beginning —-> vạn sự khởi đầu nan
What? How dare you say such a thing to me —-> Cái gì, …mài dám nói thế với tau à
How cute! —-> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
None of your business! —-> Không phải việc của bạn
Don’t stick your nose into this —-> đừng dính mũi vào việc này
Don’t peep! —–> đừng nhìn lén!
What I’m going to do if…. —-> Làm sao đây nếu …
Stop it right a way! —-> Có thôi ngay đi không
A wise guy, eh?! —-> Á à… thằng này láo
You’d better stop dawdling —-> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà
Some things wrong with sth:có gì không ổn với….
Sth’s on sale for…(số tiền):cái gì đó đang bán với giá…
What for?:để làm gì?
1. After you: Mời ngài trước.
Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe,…
2. I just couldn’t help it. Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi…
Câu nói này dùng trong những trường hợp nào?
Vd: I was deeply moved by the film and I cried and cried. I just couldn’t help it.
3. Don’t take it to heart. Đừng để bụng/ Đừng bận tâm
Vd: This test isn’t that important. Don’t take it to heart.
4. We’d better be off. Chúng ta nên đi thôi
Vd: It’s getting late. We’d better be off .
5. Let’s face it. Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thực
Thường cho thấy người nói không muốn né tránh khó khăn.
Vd: I know it’s a difficult situation. Let’s face it, OK?
6. Let’s get started. Bắt đầu làm thôi
Nói khi khuyên bảo: Don’t just talk. Let’s get started.
7. I’m really dead. Tôi mệt chết đi được
Nói ra cảm nhận của mình: After all that work, I’m really dead.
8. I’ve done my best. Tôi cố hết sức rồi
9. Is that so? Thật thế sao? / Thế á?
Biểu thị sự kinh ngạc, nghi ngờ của người nghe
10. Don’t play games with me! Đừng có giỡn với tôi.
11. I don’t know for sure. Tôi cũng không chắc
Stranger: Could you tell me how to get to the town hall?
Tom: I don’t know for sure. Maybe you could ask the policeman over there.
12. I’m not going to kid you. Tôi đâu có đùa với anh.
13. That’s something. Quá tốt rồi / Giỏi lắm
A: I’m granted a full scholarship for this semester.
B: Congratulations. That’s something.
14. Brilliant idea! Ý kiến hay! / Thông minh đấy!
15. Do you really mean it? Nói thật đấy à?
Michael: Whenever you are short of money, just come to me.
David: Do you really mean it?
16. You are a great help. Bạn đã giúp rất nhiều
17. I couldn’t be more sure. Tôi cũng không dám chắc
18.I am behind you. Tôi ủng hộ cậu
A: Whatever decision you’re going to make, I am behind you.
19. I’m broke. Tôi không một xu dính túi
20. Mind you! Hãy chú ý! / Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.)
Vd: Mind you! He’s a very nice fellow though bad-tempered.