Thành ngữ có tên các quốc gia. Nhiều thành ngữ có chứa tên đất nước và con người nhưng lại không hề liên quan hay mang nghĩa xấu nói về các quốc gia hay dân tộc đó.
Cung học Thành ngữ có tên các quốc gia
Thành ngữ | Nghĩa |
An Englishman’s home is his castle | chuyện riêng của người ta thì đừng xen vào |
Chinese whispers | tam sao thất bản (khi thông tin truyền từ người này tới người kia) |
Double Dutch | khó hiểu |
Dutch courage | sự liều lĩnh sau khi uống quá nhiểu bia rựou |
Dutch treat/Go Dutch | bữa ăn mỗi người trả phần tiền của riêng mình |
Dutch uncle | người thường đưa ra những lời khuyên mà không ai nghe |
Dutch wife | cái gối dài |
Talk for England | nói rất nhiều |
Take French leave | rời bỏ buổi tiệc mà không nói lời nào. |
Good Samaritan | người giúp đỡ người khác khi họ gặp hoạn nạn |
Greek to me | thứ khó hiểu |
If you’ll pardon my French | xin lỗi vì tôi đã chửi thề |
Indian giver | người mà cho bạn gì đó sau đó thì đòi lại |
Indian summer | khoảng thời gian nóng cuối thu |
Like Chinese arithmetic | thứ khó hiểu |
Mexican standoff | những thứ làm gián đoạn những thứ khác |
More holes than Swiss cheese | những thứ còn thiếu rất nhiều |
Scotch mist | những thứ khó tìm |
Slow boat to China | những điều diễn ra chậm |
Spanish practices | việc làm mang lại lợi ích cho bản thân khi không được phép |
Too many chiefs and not enough Indians | có quá nhiều ông chủ và ít người làm |
Young Turk | những người trẻ bồng bột |